Học Từ Vựng Tiếng Nhật - Chủ đề các món ăn, thực phẩm.

logo
Học Từ Vựng Tiếng Nhật - Chủ đề các món ăn, thực phẩm.
15/04/2024 02:45 PM 864 Lượt xem

    Học từ vựng tiếng Nhật - Chủ đề các món ăn, thực phẩm.

     

    Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

    Trong bài học hôm nay, Trung Tâm Nhật Tân sẽ giới thiệu với các bạn chủ điểm từ ngữ về các món ăn và thực phẩm . Chúng ta cùng xem những món ăn và thực phẩm chế biến món ăn, chúng ta ăn hàng ngày trong tiếng Nhật là gì nhé!

    1. 食べ物 / たべもの (tabe mono) : Thức ăn

    2 . 日本料理 / にほんりょうり (nihon ryouri) : Nấu ăn Nhật, Thực phẩm Nhật Bản

    3. 朝食 / ちょうしょく (chou shoku) : Bữa ăn sáng

    4. 朝御飯 / あさごはん (asa gohan) : Bữa ăn sáng

    5. 昼食 / ちゅうしょく (chuu shoku) : Bữa trưa

    6. 昼御飯 / ひるごはん (hiru gohan) : Bữa trưa

    7. 夕食 / ゆうしょく (yuu shoku) : Bữa tối

    8. 晩御飯 / ばんごはん (ban gohan) : Bữa tối

    9. 夜食 / やしょく (ya shoku) : Bữa ăn tối

    10. おかず (okazu) : Rau trang trí

    11. お八つ / おやつ (oyatsu) : Snack / giải khát

    12. 弁当 / べんとう (bentou) : Hộp Ăn trưa

    13. 駅弁 / えきべん (ekiben) : Hộp ăn trưa tàu

    14. 御飯 / ごはん (gohan) : Bữa ăn / bữa cơm

    15. 刺身 さしみ (sashimi) : Cá thái lát

    16. 寿司 / / / すし (sushi) : Sushi

    17. 天婦羅 / てんぷら (tenpura) : Tempura / chiên cá và rau

    18. 牛丼 / ぎゅうどん (gyuu don) : Cơm đầy với thịt bò và rau

    19. 親子丼 / おやこどん (oyako don) : Cơm đầy với gà luộc và trứng

    20. 天丼 / てんどん (ten don) : Cơm với  Tôm & cá chiên

    21. 鰻丼 / うなぎどん (unagi don) : cơm cá chình

    22. / うなぎ (unagi) : Con lươn

    23. 豚カツ / とんカツ (tonkatsu) : Heo Cốt lết

    24. カレーライス (kare- raisu) : Cơm cà ri

    25. 鋤焼き / すきやき (suki yaki) : Lát thịt bò nấu với rau khác nhau

    26. お好み焼き / おこのみやき (okonomi yaki Pancake) : mỏng 

    27. 鉄板焼 / てっぱんやき (teppan yaki) : Thịt nướng

    28. 焼き鳥 / やきとり (yaki tori) : Gà nướng/nướng gà

    29. 蛸焼き / たこやき (tako yaki) : mực nướng

    30. 焼き / そば やきそば (yaki soba) : mỳ soba rán

    31. 餃子 / ギョウザ (gyouza) : Bánh bao nhồi với thịt heo bằm và rau

    32. 茶碗蒸しちゃわんむし (chawan mushi) : Custard trứng hấp

    33. しゃぶしゃぶ (shabu shabu) : Lẩu Nhật Bản

    34. 味噌 / みそ (miso) : Miso / Bean Paste

    35. 味噌汁 / みそしる (miso shiru) : Súp Miso

    36. ラーメン (ra-men) : Ramen

    37. うどん (udon) : Mì làm bằng bột mì

    38. 蕎麦 / そば (soba) : mì lúa mạch

    39. / もち (mochi) : bánh gạo

    40.餡パン / あんパン (anpan) : bún Nhật

    41. 牛肉 / ぎゅうにく (gyuuniku) : Thịt bò

    42. 豚肉 / ぶたにく (butaniku) : Thịt heo

    43. 鶏肉 / とりにく (toriniku) : Thịt Gà

    44. 羊肉 / ようにく (youniku) : Thịt cừu

    45. / さかな (sakana) : Cá

    46. 海老 / / えび (ebi) : Tôm

    47. / かに (kani) : Cua

    48. 豆腐 / とうふ (toufu) : Đậu hũ

    49. / たまご (tamago) : Trứng

    50. 食パン / しょくパン (shoku pan) : Bánh mì

    51. 玉葱 / たまねぎ (tamanegi) : Củ hành

    52. 胡瓜 / きゅうり (kyuuri) : Dưa chuột

    53. 醤油 / しょうゆ (shouyu) : Nước Tương

    54. / (su) : Giấm

    55. 山葵 / わさび (wasabi) : Cải ngựa Nhật Bản

     

    Zalo Zalo Hotline Điện thoại

    ĐKNT